Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
actually /ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ; USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là

GT GD C H L M O
agenda /əˈdʒen.də/ = NOUN: chương trình nghị sự, sổ nhật ký; USER: chương trình nghị sự, chương trình, chương trình nghị, nghị trình, lịch trình

GT GD C H L M O
ahead /əˈhed/ = ADJECTIVE: ở phía trước, qua mặt; ADVERB: đi trước; USER: trước, phía trước, lên dẫn trước, dẫn trước, tới

GT GD C H L M O
air /eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc; VERB: làm duyên; USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
alternative /ôlˈtərnətiv/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, luân chuyển, thay đổi nhau; USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, lựa chọn

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
aspects /ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh; USER: các khía cạnh, khía cạnh, mặt, những khía cạnh, lĩnh vực

GT GD C H L M O
auto /ˈɔː.təʊ/ = ADJECTIVE: xe hơi; USER: xe hơi, tự động, Auto, tự, ô tô

GT GD C H L M O
autonomous /ɔːˈtɒn.ə.məs/ = ADJECTIVE: tự trị, tự chủ động, tự điều khiển; USER: tự trị, tự trị, tự, tự chủ, độc lập

GT GD C H L M O
balcony /ˈbæl.kə.ni/ = USER: ban công, ban, có ban công, ra ban công, co ban công

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
becomes /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành

GT GD C H L M O
being /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
between /bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa; USER: giữa, giữa các, từ

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
car /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô

GT GD C H L M O
cars /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe

GT GD C H L M O
cc /ˌsiːˈsiː/ = USER: cc, động cc, dùng hoạt động cc, hoạt động cc

GT GD C H L M O
champions /ˈtʃæm.pi.ən/ = NOUN: người binh vực, người đấu vỏ trường, vật tốt nhất, người vô địch, quán quân, sự binh vực, sự ủng hộ; USER: nhà vô địch, vô địch, ĐKVĐ, champions, Champion

GT GD C H L M O
charged /tʃɑːdʒd/ = VERB: mang, đột kích, giao cho, bắt gánh vát, chở, nhét đầy, phí dụng, sạt bình ắc quy; USER: tính, tính phí, sạc, buộc tội, trả

GT GD C H L M O
choose /tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn; USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
concept /ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm; USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng

GT GD C H L M O
connected /kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại; USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên

GT GD C H L M O
consult /kənˈsʌlt/ = VERB: tham khảo, bàn bạc, hỏi han, hỏi ý kiến, tư vấn, thảo luận, thương nghị, xem; USER: tham khảo, tham khảo ý kiến, tham khảo, tư vấn, tham vấn

GT GD C H L M O
contributors /kənˈtribyətər/ = NOUN: người chịu phần, người cộng sự, người giúp sức; USER: đóng góp, góp, người đóng góp, cộng tác, Cộng tác viên

GT GD C H L M O
created /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập

GT GD C H L M O
data /ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu

GT GD C H L M O
dec /ˈdeb.juː.tɒnt/ = USER: Tháng Mười Hai

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chổ đưa đến, chổ nhận, chổ thâu nhận, đích, đích đến, điểm đến; USER: điểm đến, đến, điểm, địa điểm, đích

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
discover /dɪˈskʌv.ər/ = VERB: để thấy, khám phá, phát giác, tiết lộ, tìm thấy; USER: khám phá, phát hiện, phát hiện ra, khám phá ra, khám phá thành

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
electric /ɪˈlek.trɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện; USER: điện, điện tử

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích; USER: thưởng thức, được hưởng, hưởng, thưởng, thích

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
exterior /ɪkˈstɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: ở ngoài, ngoài, bên ngoài, góc ngoài, mặt ngoài, phía ngoài; NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài; USER: ngoại thất, bên ngoài, ngoài, ngoại, Điểm Bên Ngoài

GT GD C H L M O
extra /ˈek.strə/ = ADJECTIVE: thêm, phụ, để dành, thứ tốt nhất; ADVERB: đặt biệt, khác thường, thượng hảo hạng; NOUN: phần phụ, vật phụ thuộc; USER: thêm, phụ, bổ sung, có thêm, extra

GT GD C H L M O
f /ef/ = USER: f, e, g, M,

GT GD C H L M O
fabric /ˈfæb.rɪk/ = NOUN: vải, cách cấu tạo, lâu đài, nhà cửa, sắp đặt, sự tổ chức; USER: vải, loại vải, cấu, fabric

GT GD C H L M O
faces /feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng; USER: khuôn mặt, mặt, gương mặt, khuôn mặt của, những khuôn mặt

GT GD C H L M O
fact /fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên; USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật

GT GD C H L M O
factor /ˈfæk.tər/ = NOUN: hệ số, người đại lý, người mua bán, người quản lý, thừa số, yếu tố chống tia tử ngoại; USER: yếu tố, nhân tố, tố, hệ số, hệ

GT GD C H L M O
favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ = NOUN: được thích, được thương, được yêu mến, kính trọng; USER: yêu thích, ưa thích, thích, yêu thích của, ưa thích của

GT GD C H L M O
feeling /ˈfiː.lɪŋ/ = ADJECTIVE: cảm động, làm động lòng, đa cãm; NOUN: sự rờ mó, xúc giác, cãm giác; USER: cảm, cảm thấy, cảm giác, cảm nhận

GT GD C H L M O
find /faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá; VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy; USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm

GT GD C H L M O
finishing /ˈfɪn.ɪ.ʃər/ = ADJECTIVE: sau cùng; NOUN: sự làm xong; USER: kết thúc, hoàn thành, hoàn tất, hoàn, khi kết thúc

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
form /fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu; VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập; USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
fully /ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ; USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
gives /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, mang đến cho, mang lại cho

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
going /ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào; NOUN: làm việc, nghỉ ngơi; USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
house /haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa; VERB: ở, cất lúa vào kho, cất vào vựa, cho ở, cho trọ, chứa, hạ xuống, nuôi trong nhà, trú, đuổi súc vật vào chuồng, dẹp xe vào ga ra; USER: nhà, ngôi nhà, House, căn nhà, nhà ở

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ = VERB: chú giải, thuyết minh, giảng nghĩa; USER: minh họa, minh hoạ, minh họa cho, minh, minh chứng

GT GD C H L M O
imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/ = VERB: tưởng tượng, quan niệm, tư tưởng, nghĩ, nghĩ ra; USER: tưởng tượng, hãy tưởng tượng, hình dung, tưởng tượng được, tưởng tượng ra

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới; USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi

GT GD C H L M O
input /ˈɪn.pʊt/ = NOUN: đặt vào trong, nguồn điện ở bên trong; USER: đầu vào, đầu, vào, nhập, nhập vào

GT GD C H L M O
inside /ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột; ADJECTIVE: ở bên trong; ADVERB: ở trong; USER: trong, bên trong, bên, vào trong

GT GD C H L M O
integrates /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ; USER: tích hợp, hợp, kết hợp, tích, tích hợp các

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
languages /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
lift /lɪft/ = VERB: nâng lên, đưa lên, tăng lên, đở lên, cất cánh, cất lên, diệt trừ; NOUN: dây đở trục buồm, sức đẩy lên, sự đở lên, thang máy, sự đưa lên; USER: nâng lên, tăng lên, đưa lên, nâng, nhấc

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
making /ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai; USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
materials /məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu; USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên

GT GD C H L M O
materiel /məˌti(ə)rēˈel/ = USER: trang thiết, Materiel

GT GD C H L M O
mobile /ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ; NOUN: người hay thay đổi; USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di

GT GD C H L M O
mobility /məʊˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dân hèn, tính hay biến đổi, tính hay di động; USER: di động, tính di động, động, vận động, di chuyển

GT GD C H L M O
models /ˈmɒd.əl/ = NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, các mô hình, mẫu, mô, model

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
move /muːv/ = VERB: di cư, chuyển động, nhúc nhích, động đậy, lung lay, vận động, rục rịch, cử động, dọn đi, cho máy chạy; NOUN: nước cờ đi, sự đi cờ; USER: di chuyển, chuyển, đi, tiến, di

GT GD C H L M O
native /ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ; NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước; USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài; ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài; NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách; USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài

GT GD C H L M O
package /ˈpæk.ɪdʒ/ = NOUN: bưu kiện, gói, bó, cuốn thành bó, đóng thành kiện, giấy để gói, kiện hàng, thùng để đóng hàng, sự gói; USER: gói, package, gói phần mềm, trọn gói, bao bì

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
physically /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/ = USER: thể chất, vật lý, chất, về thể chất, thể xác

GT GD C H L M O
planning /ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ; USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự

GT GD C H L M O
platform /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, nền, tảng, platform

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
present /ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt; NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng; VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định; USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
ready /ˈred.i/ = ADJECTIVE: sẳn sàng, chuẩn bị việc gì, để sử dụng, gần, sẳn lòng, sắp làm việc gì, sửa soạn; USER: sẵn sàng, đã sẵn sàng, sẵn, chuẩn, chuẩn bị

GT GD C H L M O
really /ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực; USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất

GT GD C H L M O
reason /ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí; VERB: suy luận, kết luận, suy đoán; USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do

GT GD C H L M O
reviewed /ˌpɪə.rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, đánh giá

GT GD C H L M O
right /raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả; NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền; ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng; USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải

GT GD C H L M O
ro /ˌrəʊlˌɒn ˌrəʊlˈɒf/ = USER: ro, VPĐD, rộ, rô, lọc RO,

GT GD C H L M O
romanian /rʊˈmeɪ.ni.ən/ = USER: Rumani, Romania, Romanian, Tiếng Romania, Romani

GT GD C H L M O
roof /ruːf/ = NOUN: mui xe, mái nhà, trần của hầm mỏ, vòm; VERB: lợp mái nhà, cho ở, cho trú ngụ; USER: mui xe, mái, mái nhà, nóc, mui

GT GD C H L M O
room /ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng; VERB: ở phòng, cho ở trọ; USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
sense /sens/ = NOUN: giác quan, sự phán đoán, tri giác, ý thức, sự ổn kiện của tinh thần, cãm giác, ý nghĩa; VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy; USER: ý nghĩa, cảm giác, ý thức, có ý nghĩa, nghĩa

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
settings /ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in; USER: thiết lập, cài đặt, các thiết lập, các cài đặt, thiết đặt

GT GD C H L M O
shared /ʃeəd/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; USER: chia sẻ, được chia sẻ, chung, chia, đã chia sẻ

GT GD C H L M O
shift /ʃɪft/ = NOUN: ca làm việc, lời thoái thác, ngày làm việc, sự đổi chiều, sự đổi giống cây, sự thay đổi; VERB: dùng mưu mẹo, đổi chổ, thay đổi ý kiến; USER: chuyển, thay đổi, chuyển đổi, dịch chuyển, chuyển dịch

GT GD C H L M O
sing /sɪŋ/ = USER: ca, hát, hát bài, ca hát, hát những

GT GD C H L M O
sitting /ˈsɪt.ɪŋ/ = NOUN: ngồi không nhúc nhích, trạng thái ngồi yên; USER: ngồi, đang ngồi

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
somewhere /ˈsʌm.weər/ = ADVERB: ở nơi nào, vài nơi khác; USER: ở đâu đó, một nơi nào đó, đâu đó, ở một nơi, một nơi nào

GT GD C H L M O
speakers /ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên; USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả

GT GD C H L M O
stay /steɪ/ = VERB: ở lại, lưu lại, chận lại, ngừng; NOUN: sức chịu đựng, sự ở lại, sự trở ngại, thời gian lưu lại; USER: ở lại, ở, lại, giữ, nghỉ

GT GD C H L M O
subtitle /ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, subtitle, phụ đề ở, phụ đề của

GT GD C H L M O
subtitles /ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
technologies /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ

GT GD C H L M O
terrace /ˈter.əs/ = VERB: đấp đất cho cao; NOUN: chổ đất đắp cao trước nhà, dãy nhà bằng giống nhau; USER: sân thượng, sân, thượng, sân hiên, terrace

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
translate /trænsˈleɪt/ = VERB: dịch, phiên dịch, biến dạng, thông dịch; USER: dịch, dịch, chuyển, dịch các, phiên dịch

GT GD C H L M O
translated /trænsˈleɪt/ = VERB: dịch, phiên dịch, biến dạng, thông dịch; USER: dịch, được dịch, phiên dịch, chuyển

GT GD C H L M O
transparent /trænˈspær.ənt/ = ADJECTIVE: minh bạch, hiển nhiên, rỏ ràng, trong sạch, trong suốt; USER: minh bạch, trong suốt, suốt, bạch, rõ ràng

GT GD C H L M O
trip /trɪp/ = NOUN: chuyến đi, chuyến, bước nhẹ, cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, sự hụt chân, sự ngoéo chân, sự trợt, cuộc du lãm; VERB: hụt chân, đi bước nhẹ, lầm lổi, quèo chân người nào, vấp ngã; USER: chuyến đi, đi, chuyến, chuyến đi của, trip

GT GD C H L M O
upstairs /ʌpˈsteəz/ = ADVERB: lên lầu, ở từng lầu trên, ở trên lầu cao, từng lầu cao; USER: trên lầu, lầu, lên lầu, tầng, tầng trên

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
view /vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy; VERB: trông thấy; USER: xem, xem các, nhìn, view

GT GD C H L M O
virtually /ˈvɜː.tju.ə.li/ = ADVERB: tiềm thế, thật ra; USER: hầu như, hầu, gần như, ảo

GT GD C H L M O
vision /ˈvɪʒ.ən/ = NOUN: thị lực, ảo tưởng, sức trông, sự nhìn, thị giác; USER: tầm nhìn, nhìn, tầm nhìn của, thị lực, thị giác

GT GD C H L M O
wanted /ˈwɒn.tɪd/ = VERB: muốn, thiếu, không có; USER: muốn, muốn có, mong muốn

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
weekend /ˌwiːkˈend/ = NOUN: cuối tuần, ngày cuối tuần; USER: cuối tuần, ngày cuối tuần, vào cuối tuần, tuần, weekend

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
works /wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

183 words